Bạn đang muốn tìm hiểu về điểm chuẩn trường Đại học Thành chính – Marketing trong những năm gần đây nhất: năm 2020, 2021, 2022. Tất cả các thông tin về điểm chuẩn được chúng tôi áp dụng cũng như hỗ trợ chính xác nhất trong các năm gần đây:
Nội dung bài viết
Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Thành chính – Marketing
Điểm xét tuyển = Tổng điểm TB từng tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).
(Điểm xét tuyển, Tổng điểm theo tổ hợp xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân)
Trong khi đó:
Tổng điểm trung bình sẽ theo tổ hợp xét tuyển: Chính là tổng điểm trung bình của tất cả các môn học trong năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12. Nằm trong tổ hợp xét tuyển dựa theo thang điểm 10 với từng môn học theo từng tổ hợp xét tuyển và được tính như sau:
Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển = ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3
ĐTB Môn 1 = [ĐTB Môn 1 (lớp 10) + ĐTB Môn 1 (lớp 11) + ĐTB Môn 1 (hk1 lớp 12)] / 3;
Tính tương tự cho các môn còn lại.
Điểm môn Khoa học Xã hội, Khoa học Tự nhiên là điểm trung bình cộng của các môn thành phần.
Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình môn tiếng Anh được nhân hệ số 2, sau đó quy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển về thang điểm 30 trước khi xét tuyển.
Điểm chuẩn đại học Thành chính – Marketing 2022
Trong năm 2022 trường đại học Thành chính – Marketing đã công bố điểm chuẩn của mình. Bạn có thể tra cứu cụ thể về điểm chuẩn của trường này trong bảng sau:
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 | 25 | TN THPT |
2 | Marketing | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D96 | 26.7 | TN THPT |
3 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D96 | 23 | TN THPT |
4 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D96 | 25.7 | TN THPT |
5 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 24.8 | TN THPT |
6 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 25.2 | TN THPT |
7 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96 | 25.6 | TN THPT | |
8 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 25.2 | Luật kinh tế |
9 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D96 | 24.6 | TN THPT |
10 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, D78, D72 | 23.6 | Điểm tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | A00, A01, D01, D96 | 24.5 | TN THPT | |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | D01, D96, D78, D72 | 22 | Chương trình đặc thù |
13 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201D | D01, D96, D78, D72 | 22 | Chương trình đặc thù |
14 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | D01, D96, D78, D72 | 22 | Chương trình đặc thù |
15 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | A00, A01, D01, D96 | 23 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
16 | Marketing | Marketing | 7340115Q | A00, A01, D01, D96 | 25 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
17 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | A00, A01, D01, D96 | 24.3 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
18 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A00, A01, D01, D96 | 23.5 | Chương trình chất lượng cao |
19 | Marketing | Marketing | 7340115C | A00, A01, D01, D96 | 25.3 | Chương trình chất lượng cao |
20 | Kế toán | Kế toán | 7340301C | A00, A01, D01, D96 | 23.8 | Chương trình chất lượng cao |
21 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201C | A00, A01, D01, D96 | 23.5 | Chương trình chất lượng cao |
22 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A00, A01, D01, D96 | 24.7 | Chương trình chất lượng cao |
23 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116C | A00, A01, D01, D96 | 23 | Chương trình chất lượng cao |
24 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 819 | |
25 | Marketing | Marketing | 7340115 | DGNLHCM | 876 | |
26 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | DGNLHCM | 756 | |
27 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM | 863 | |
28 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 809 | |
29 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 810 | |
30 | Kinh tế | 7310101 | DGNLHCM | 815 | ||
31 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | DGNLHCM | 821 | Luật kinh tế |
32 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108 | DGNLHCM | 749 | |
33 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 813 | |
34 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | DGNLHCM | 781 | ||
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | DGNLHCM | 761 | Chương trình đặc thù |
36 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201D | DGNLHCM | 745 | Chương trình đặc thù |
37 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | DGNLHCM | 726 | Chương trình đặc thù |
38 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | DGNLHCM | 773 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
39 | Marketing | Marketing | 7340115Q | DGNLHCM | 848 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
40 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | DGNLHCM | 874 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
41 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101C | DGNLHCM | 737 | Chương trình chất lượng cao |
42 | Marketing | Marketing | 7340115C | DGNLHCM | 799 | Chương trình chất lượng cao |
43 | Kế toán | Kế toán | 7340301C | DGNLHCM | 756 | Chương trình chất lượng cao |
44 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201C | DGNLHCM | 761 | Chương trình chất lượng cao |
45 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | DGNLHCM | 783 | Chương trình chất lượng cao |
46 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116C | DGNLHCM | 723 | Chương trình chất lượng cao |
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 | 25 | TN THPT |
2 | Marketing | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D96 | 26.7 | TN THPT |
3 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D96 | 23 | TN THPT |
4 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D96 | 25.7 | TN THPT |
5 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 24.8 | TN THPT |
6 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 25.2 | TN THPT |
7 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96 | 25.6 | TN THPT | |
8 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 25.2 | Luật kinh tế |
9 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D96 | 24.6 | TN THPT |
10 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, D78, D72 | 23.6 | Điểm tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | A00, A01, D01, D96 | 24.5 | TN THPT | |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | D01, D96, D78, D72 | 22 | Chương trình đặc thù |
13 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201D | D01, D96, D78, D72 | 22 | Chương trình đặc thù |
14 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | D01, D96, D78, D72 | 22 | Chương trình đặc thù |
15 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | A00, A01, D01, D96 | 23 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
16 | Marketing | Marketing | 7340115Q | A00, A01, D01, D96 | 25 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
17 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | A00, A01, D01, D96 | 24.3 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
18 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A00, A01, D01, D96 | 23.5 | Chương trình chất lượng cao |
19 | Marketing | Marketing | 7340115C | A00, A01, D01, D96 | 25.3 | Chương trình chất lượng cao |
20 | Kế toán | Kế toán | 7340301C | A00, A01, D01, D96 | 23.8 | Chương trình chất lượng cao |
21 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201C | A00, A01, D01, D96 | 23.5 | Chương trình chất lượng cao |
22 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A00, A01, D01, D96 | 24.7 | Chương trình chất lượng cao |
23 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116C | A00, A01, D01, D96 | 23 | Chương trình chất lượng cao |
24 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 819 | |
25 | Marketing | Marketing | 7340115 | DGNLHCM | 876 | |
26 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | DGNLHCM | 756 | |
27 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM | 863 | |
28 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 809 | |
29 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 810 | |
30 | Kinh tế | 7310101 | DGNLHCM | 815 | ||
31 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | DGNLHCM | 821 | Luật kinh tế |
32 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108 | DGNLHCM | 749 | |
33 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 813 | |
34 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | DGNLHCM | 781 | ||
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | DGNLHCM | 761 | Chương trình đặc thù |
36 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201D | DGNLHCM | 745 | Chương trình đặc thù |
37 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | DGNLHCM | 726 | Chương trình đặc thù |
38 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | DGNLHCM | 773 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
39 | Marketing | Marketing | 7340115Q | DGNLHCM | 848 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
40 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | DGNLHCM | 874 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
41 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101C | DGNLHCM | 737 | Chương trình chất lượng cao |
42 | Marketing | Marketing | 7340115C | DGNLHCM | 799 | Chương trình chất lượng cao |
43 | Kế toán | Kế toán | 7340301C | DGNLHCM | 756 | Chương trình chất lượng cao |
44 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201C | DGNLHCM | 761 | Chương trình chất lượng cao |
45 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | DGNLHCM | 783 | Chương trình chất lượng cao |
46 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116C | DGNLHCM | 723 | Chương trình chất lượng cao |
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 | 25 | TN THPT |
2 | Marketing | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D96 | 26.7 | TN THPT |
3 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D96 | 23 | TN THPT |
4 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D96 | 25.7 | TN THPT |
5 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 24.8 | TN THPT |
6 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 25.2 | TN THPT |
7 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96 | 25.6 | TN THPT | |
8 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 25.2 | Luật kinh tế |
9 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D96 | 24.6 | TN THPT |
10 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, D78, D72 | 23.6 | Điểm tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | A00, A01, D01, D96 | 24.5 | TN THPT | |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | D01, D96, D78, D72 | 22 | Chương trình đặc thù |
13 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201D | D01, D96, D78, D72 | 22 | Chương trình đặc thù |
14 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | D01, D96, D78, D72 | 22 | Chương trình đặc thù |
15 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | A00, A01, D01, D96 | 23 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
16 | Marketing | Marketing | 7340115Q | A00, A01, D01, D96 | 25 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
17 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | A00, A01, D01, D96 | 24.3 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
18 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A00, A01, D01, D96 | 23.5 | Chương trình chất lượng cao |
19 | Marketing | Marketing | 7340115C | A00, A01, D01, D96 | 25.3 | Chương trình chất lượng cao |
20 | Kế toán | Kế toán | 7340301C | A00, A01, D01, D96 | 23.8 | Chương trình chất lượng cao |
21 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201C | A00, A01, D01, D96 | 23.5 | Chương trình chất lượng cao |
22 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A00, A01, D01, D96 | 24.7 | Chương trình chất lượng cao |
23 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116C | A00, A01, D01, D96 | 23 | Chương trình chất lượng cao |
24 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 819 | |
25 | Marketing | Marketing | 7340115 | DGNLHCM | 876 | |
26 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | DGNLHCM | 756 | |
27 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM | 863 | |
28 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 809 | |
29 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 810 | |
30 | Kinh tế | 7310101 | DGNLHCM | 815 | ||
31 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | DGNLHCM | 821 | Luật kinh tế |
32 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108 | DGNLHCM | 749 | |
33 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 813 | |
34 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | DGNLHCM | 781 | ||
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | DGNLHCM | 761 | Chương trình đặc thù |
36 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201D | DGNLHCM | 745 | Chương trình đặc thù |
37 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | DGNLHCM | 726 | Chương trình đặc thù |
38 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | DGNLHCM | 773 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
39 | Marketing | Marketing | 7340115Q | DGNLHCM | 848 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
40 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | DGNLHCM | 874 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
41 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101C | DGNLHCM | 737 | Chương trình chất lượng cao |
42 | Marketing | Marketing | 7340115C | DGNLHCM | 799 | Chương trình chất lượng cao |
43 | Kế toán | Kế toán | 7340301C | DGNLHCM | 756 | Chương trình chất lượng cao |
44 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201C | DGNLHCM | 761 | Chương trình chất lượng cao |
45 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | DGNLHCM | 783 | Chương trình chất lượng cao |
46 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116C | DGNLHCM | 723 | Chương trình chất lượng cao |
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 | 25 | TN THPT |
2 | Marketing | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D96 | 26.7 | TN THPT |
3 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D96 | 23 | TN THPT |
4 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D96 | 25.7 | TN THPT |
5 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 24.8 | TN THPT |
6 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 25.2 | TN THPT |
7 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96 | 25.6 | TN THPT | |
8 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 25.2 | Luật kinh tế |
9 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D96 | 24.6 | TN THPT |
10 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, D78, D72 | 23.6 | Điểm tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | A00, A01, D01, D96 | 24.5 | TN THPT | |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | D01, D96, D78, D72 | 22 | Chương trình đặc thù |
13 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201D | D01, D96, D78, D72 | 22 | Chương trình đặc thù |
14 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | D01, D96, D78, D72 | 22 | Chương trình đặc thù |
15 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | A00, A01, D01, D96 | 23 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
16 | Marketing | Marketing | 7340115Q | A00, A01, D01, D96 | 25 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
17 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | A00, A01, D01, D96 | 24.3 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
18 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A00, A01, D01, D96 | 23.5 | Chương trình chất lượng cao |
19 | Marketing | Marketing | 7340115C | A00, A01, D01, D96 | 25.3 | Chương trình chất lượng cao |
20 | Kế toán | Kế toán | 7340301C | A00, A01, D01, D96 | 23.8 | Chương trình chất lượng cao |
21 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201C | A00, A01, D01, D96 | 23.5 | Chương trình chất lượng cao |
22 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A00, A01, D01, D96 | 24.7 | Chương trình chất lượng cao |
23 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116C | A00, A01, D01, D96 | 23 | Chương trình chất lượng cao |
24 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 819 | |
25 | Marketing | Marketing | 7340115 | DGNLHCM | 876 | |
26 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | DGNLHCM | 756 | |
27 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM | 863 | |
28 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 809 | |
29 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 810 | |
30 | Kinh tế | 7310101 | DGNLHCM | 815 | ||
31 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | DGNLHCM | 821 | Luật kinh tế |
32 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108 | DGNLHCM | 749 | |
33 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 813 | |
34 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | DGNLHCM | 781 | ||
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | DGNLHCM | 761 | Chương trình đặc thù |
36 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201D | DGNLHCM | 745 | Chương trình đặc thù |
37 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | DGNLHCM | 726 | Chương trình đặc thù |
38 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | DGNLHCM | 773 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
39 | Marketing | Marketing | 7340115Q | DGNLHCM | 848 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
40 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | DGNLHCM | 874 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
41 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101C | DGNLHCM | 737 | Chương trình chất lượng cao |
42 | Marketing | Marketing | 7340115C | DGNLHCM | 799 | Chương trình chất lượng cao |
43 | Kế toán | Kế toán | 7340301C | DGNLHCM | 756 | Chương trình chất lượng cao |
44 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201C | DGNLHCM | 761 | Chương trình chất lượng cao |
45 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | DGNLHCM | 783 | Chương trình chất lượng cao |
46 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116C | DGNLHCM | 723 | Chương trình chất lượng cao |
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 | 25 | TN THPT |
2 | Marketing | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D96 | 26.7 | TN THPT |
3 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D96 | 23 | TN THPT |
4 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D96 | 25.7 | TN THPT |
5 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 24.8 | TN THPT |
6 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 25.2 | TN THPT |
7 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96 | 25.6 | TN THPT | |
8 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 25.2 | Luật kinh tế |
9 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D96 | 24.6 | TN THPT |
10 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, D78, D72 | 23.6 | Điểm tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | A00, A01, D01, D96 | 24.5 | TN THPT | |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | D01, D96, D78, D72 | 22 | Chương trình đặc thù |
13 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201D | D01, D96, D78, D72 | 22 | Chương trình đặc thù |
14 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | D01, D96, D78, D72 | 22 | Chương trình đặc thù |
15 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | A00, A01, D01, D96 | 23 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
16 | Marketing | Marketing | 7340115Q | A00, A01, D01, D96 | 25 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
17 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | A00, A01, D01, D96 | 24.3 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
18 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A00, A01, D01, D96 | 23.5 | Chương trình chất lượng cao |
19 | Marketing | Marketing | 7340115C | A00, A01, D01, D96 | 25.3 | Chương trình chất lượng cao |
20 | Kế toán | Kế toán | 7340301C | A00, A01, D01, D96 | 23.8 | Chương trình chất lượng cao |
21 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201C | A00, A01, D01, D96 | 23.5 | Chương trình chất lượng cao |
22 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A00, A01, D01, D96 | 24.7 | Chương trình chất lượng cao |
23 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116C | A00, A01, D01, D96 | 23 | Chương trình chất lượng cao |
24 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 819 | |
25 | Marketing | Marketing | 7340115 | DGNLHCM | 876 | |
26 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | DGNLHCM | 756 | |
27 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM | 863 | |
28 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 809 | |
29 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 810 | |
30 | Kinh tế | 7310101 | DGNLHCM | 815 | ||
31 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | DGNLHCM | 821 | Luật kinh tế |
32 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108 | DGNLHCM | 749 | |
33 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 813 | |
34 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | DGNLHCM | 781 | ||
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | DGNLHCM | 761 | Chương trình đặc thù |
36 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201D | DGNLHCM | 745 | Chương trình đặc thù |
37 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | DGNLHCM | 726 | Chương trình đặc thù |
38 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | DGNLHCM | 773 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
39 | Marketing | Marketing | 7340115Q | DGNLHCM | 848 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
40 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | DGNLHCM | 874 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
41 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101C | DGNLHCM | 737 | Chương trình chất lượng cao |
42 | Marketing | Marketing | 7340115C | DGNLHCM | 799 | Chương trình chất lượng cao |
43 | Kế toán | Kế toán | 7340301C | DGNLHCM | 756 | Chương trình chất lượng cao |
44 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201C | DGNLHCM | 761 | Chương trình chất lượng cao |
45 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | DGNLHCM | 783 | Chương trình chất lượng cao |
46 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116C | DGNLHCM | 723 | Chương trình chất lượng cao |
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 | 25 | TN THPT |
2 | Marketing | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D96 | 26.7 | TN THPT |
3 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D96 | 23 | TN THPT |
4 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D96 | 25.7 | TN THPT |
5 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 24.8 | TN THPT |
6 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 25.2 | TN THPT |
7 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96 | 25.6 | TN THPT | |
8 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 25.2 | Luật kinh tế |
9 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D96 | 24.6 | TN THPT |
10 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, D78, D72 | 23.6 | Điểm tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | A00, A01, D01, D96 | 24.5 | TN THPT | |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | D01, D96, D78, D72 | 22 | Chương trình đặc thù |
13 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201D | D01, D96, D78, D72 | 22 | Chương trình đặc thù |
14 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | D01, D96, D78, D72 | 22 | Chương trình đặc thù |
15 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | A00, A01, D01, D96 | 23 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
16 | Marketing | Marketing | 7340115Q | A00, A01, D01, D96 | 25 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
17 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | A00, A01, D01, D96 | 24.3 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
18 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A00, A01, D01, D96 | 23.5 | Chương trình chất lượng cao |
19 | Marketing | Marketing | 7340115C | A00, A01, D01, D96 | 25.3 | Chương trình chất lượng cao |
20 | Kế toán | Kế toán | 7340301C | A00, A01, D01, D96 | 23.8 | Chương trình chất lượng cao |
21 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201C | A00, A01, D01, D96 | 23.5 | Chương trình chất lượng cao |
22 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A00, A01, D01, D96 | 24.7 | Chương trình chất lượng cao |
23 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116C | A00, A01, D01, D96 | 23 | Chương trình chất lượng cao |
24 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 819 | |
25 | Marketing | Marketing | 7340115 | DGNLHCM | 876 | |
26 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | DGNLHCM | 756 | |
27 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM | 863 | |
28 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 809 | |
29 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 810 | |
30 | Kinh tế | 7310101 | DGNLHCM | 815 | ||
31 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | DGNLHCM | 821 | Luật kinh tế |
32 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108 | DGNLHCM | 749 | |
33 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 813 | |
34 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | DGNLHCM | 781 | ||
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | DGNLHCM | 761 | Chương trình đặc thù |
36 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201D | DGNLHCM | 745 | Chương trình đặc thù |
37 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | DGNLHCM | 726 | Chương trình đặc thù |
38 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | DGNLHCM | 773 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
39 | Marketing | Marketing | 7340115Q | DGNLHCM | 848 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
40 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | DGNLHCM | 874 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
41 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101C | DGNLHCM | 737 | Chương trình chất lượng cao |
42 | Marketing | Marketing | 7340115C | DGNLHCM | 799 | Chương trình chất lượng cao |
43 | Kế toán | Kế toán | 7340301C | DGNLHCM | 756 | Chương trình chất lượng cao |
44 | Thành chính – Ngân hàng | Thành chính – Ngân hàng | 7340201C | DGNLHCM | 761 | Chương trình chất lượng cao |
45 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | DGNLHCM | 783 | Chương trình chất lượng cao |
46 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116C | DGNLHCM | 723 | Chương trình chất lượng cao |
Điểm chuẩn đại học Thành chính – Marketing 2021
Đối với năm 2021 trường Đại học Thành chính – Marketing đưa ra 3 hình thức xét tuyển: xét tuyển điểm thi THPT, xét điểm học bạ, xét điểm thi ĐGNL. Cụ thể bạn có thể tìm hiểu về các điểm thi như sau.
Đối với xét điểm thi THPT:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 25.9 | Chương trình đại trà |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 27.1 | Chương trình đại trà |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 25.1 | Chương trình đại trà |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 26.4 | Chương trình đại trà |
5 | 7340201 | Thành chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 25.4 | Chương trình đại trà |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 25.3 | Chương trình đại trà |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25.8 | Chương trình đại trà |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24.8 | Chương trình đại trà |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 21.25 | Chương trình đại trà |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 26.1 | Chương trình đại trà, Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 25.2 | Chương trình đặc thù |
12 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 24.5 | Chương trình đặc thù |
13 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 24.5 | Chương trình đặc thù |
14 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 24.3 | Chương trình đặc thù |
15 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế) |
16 | 7340115Q | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 24.2 | Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế) |
17 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế) |
18 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 25.3 | Chương trình CLC |
19 | 7340115C | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 26.2 | Chương trình CLC |
20 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24.2 | Chương trình CLC |
21 | 7340201C | Thành chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 24.6 | Chương trình CLC |
22 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 25.5 | Chương trình CLC |
23 | 7340116C | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 23.5 | Chương trình CLC |
Đối với xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 27.3 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 25.7 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
5 | 7340201 | Thành chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 26.8 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 26.4 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 21.8 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
12 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 22.38 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
13 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 22.31 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
14 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 22.8 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
16 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
17 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
18 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
19 | 7340201 | Thành chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
21 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
23 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 26.5 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2 |
25 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 25 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
26 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 25 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
27 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 25 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
28 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 25 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
Đối với xét điểm thi ĐGNL:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 850 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 900 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 800 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 900 | |
5 | 7340201 | Thành chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 820 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 820 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 850 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 850 | |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 800 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 800 | |
11 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 780 | |
12 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 750 | |
13 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 750 | |
14 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 750 |
>>Xem thêm :
Điểm chuẩn đại học Thành chính – Marketing 2020
Trong năm 2020 trường Đại học Thành chính – Marketing đã có điểm chuẩn được dựa vào 2 hình thức xét tuyển: xét tuyển điểm thi THPT và xét điểm học bạ. Bạn có thể tham khảo chi tiết trong phần cụ thể dưới đây.
Đối với xét điểm THPT năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D78, D96 | 23.8 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 25.3 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D96 | 26.1 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, D01, D96 | 23 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 25.8 | |
6 | 7340201 | Thành chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D96 | 24.47 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 24.85 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 25 | |
9 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D96 | 22.7 | Chương trình đặc thù |
10 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D72, D78, D96 | 23.4 | Chương trình đặc thù |
11 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01, D72, D78, D96 | 24 | Chương trình đặc thù |
12 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01, D72, D78, D96 | 22 | Chương trình đặc thù |
13 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 20.7 | Chương trình quốc tế |
14 | 7340115Q | Marketing | A00, A01, D01, D96 | 22.8 | Chương trình quốc tế |
15 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 21.7 | Chương trình quốc tế |
16 | 7340301Q | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 18 | Chương trình quốc tế |
17 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 23.9 | Chương trình CLC |
18 | 7340115C | Marketing | A00, A01, D01, D96 | 24.8 | Chương trình CLC |
19 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 24.5 | Chương trình CLC |
Đối với xét điểm học bạ năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | D01, D72, D78, D96 | 26.67 | Chương trình đại trà |
2 | 7340101 | Quản tri kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 27.1 | Chương trình đại trà |
3 | 7340115 | Marketing | 27.5 | Chương trình đại trà | |
4 | 7340116 | Bất động sản | 26 | Chương trình đại trà | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 28 | Chương trình đại trà | |
6 | 7340201 | Thành chính – Ngân hàng | 26.7 | Chương trình đại trà | |
7 | 7310101 | Kinh tế | 27.5 | Chương trình đại trà | |
8 | 7340301 | Kế toán | 27 | Chương trình đại trà | |
9 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D96 | 25.37 | Chương trình đặc thù |
10 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D72, D78, D96 | 25.71 | Chương trình đặc thù |
11 | 7810201D | Quản trị khách sạn | 25.5 | Chương trình đặc thù | |
12 | 7810202D | Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 25 | Chương trình đặc thù | |
13 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 20 | Chương trình quốc tế |
14 | 7340115Q | Marketing | 20 | Chương trình quốc tế | |
15 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | 20 | Chương trình quốc tế | |
16 | 7340301Q | Kế toán | 20 | Chương trình quốc tế | |
17 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 25.77 | Chương trình chất lượng cao |
18 | 7340115C | Marketing | 25.7 | Chương trình chất lượng cao | |
19 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 26.02 | Chương trình chất lượng cao | |
20 | 7340201C | Thành chính – Ngân hàng | 25.3 | Chương trình chất lượng cao | |
21 | 7340301C | Kế toán | 25.52 | Chương trình chất lượng cao | |
22 | 7810201C | Quản trị khách sạn | D01, D72, D78, D96 | 25 | Chương trình chất lượng cao |
Như vậy, với những thông tin chia sẻ trên đây, bạn hoàn toàn nắm rõ về điểm chuẩn của trường Đại học Thành chính – Marketing trong 3 năm gần nhất: 2020, 2021, 2022. Từ những thông tin cơ bản này, đã giúp bạn có cái nhìn chính xác nhất. Đặc biệt đưa ra định hướng cụ thể để lựa chọn cho mình ngôi trường thích hợp. Ngoài ra, còn điểm gì đang muốn giải đáp khác, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp.
Website : https://shopgiayto.net/